Tên tiếng Anh các loại gia vị là kiến thức quan trọng trong nghề phục vụ bàn. Lý do là khi phục vụ khách, lắm lúc bạn sẽ “chạm trán” những thực khách tò mò, liên tục hỏi han làm sao để ăn món này ngon hơn, món kia nên thêm gia vị gì… Lỡ khi khách nước ngoài thắc mắc mà bạn lại chẳng có tí kiến thức tiếng Anh nào thì cam go lắm đấy. Đừng lo lắng, hãy cùng chúng tớ bỏ túi ngay bài học từ vựng gia vị trong tiếng Anh sau đây nhé.
Học tiếng Anh về tên gia vị, rau thơm
- Black pepper: Tiêu đen
- White pepper: Tiêu sọ
- Pink pepper: Tiêu đỏ
- Chili powder: Bột ớt
- Paprika: Bột ớt cựa gà
Paprika: Bột ớt cựa gà (Nguồn ảnh: Internet)
- Chives: Hẹ tây
- Parsley: Ngò tây
- Mint: Bạc hà
- Thyme: Xạ hương
- Rosemary: Lá hương thảo
Rosemary: Lá hương thảo (Nguồn ảnh: Internet)
- Garlic: Tỏi
- Cloves: Đinh hương
- Turmeric: Nghệ
- Ginger: Gừng
- Sage: Xô thơm
Sage: Xô thơm (Nguồn ảnh: Internet)
- Green onion: Hành lá
- Onion: Hành tây
- Shallot: Hành tím
- Dill: Thì là
- Coriander: Ngò rí
Coriander: Ngò rí (Nguồn ảnh: Internet)
- Sesame seeds: Hạt vừng
- Salt: Muối
- Sugar: Đường
- Cheese: Phô mai
- Star anise: Hoa hồi
Star anise: Hoa hồi (Nguồn ảnh: Internet)
- Lemongrass: Sả
- Cinnamon: Quế
- Vinaigrette: Dầu giấm (để trộn salad)
- Bay leaf: Lá nguyệt quế
- Basil: Lá húng quế
Basil: Lá húng quế (Nguồn ảnh: Internet)
- Oregano: Kinh giới
- Curry powder: Bột cà ri
- Mustard: Mù tạt
- Vinegar: Giấm
- Five-spice powder: Ngũ vị hương
Five-spice powder: Ngũ vị hương (Nguồn ảnh: Internet)
- Fish sauce: Nước mắm
- Soy sauce: Nước tương
- Olive oil: Dầu ô liu
- Ketchup: Tương cà
- Brown sugar: Đường nâu
Brown sugar: Đường nâu (Nguồn ảnh: Internet)
- Vietnamese anchovy dipping sauce: Mắm nêm
- Monosodium glutamate: Bột ngọt (Mì chính)
- Vietnamese coriander: Rau răm
- Perilla leaf: Lá tía tô
- Leek: Tỏi tây/Hành boa rô
Leek: Hành boa rô (Nguồn ảnh: Internet)
- Tarragon: Cây ngải giấm
- Tamarind: Me
- Cocunut milk: Nước cốt dừa
- Coconut water: Nước dừa
- Cardamom: Bạch đậu khấu
Cardamom: Bạch đậu khấu (Nguồn ảnh: Internet)
- Vegetable oil: Dầu thực vật
- Lesser galangal: Riềng
- Prahok: Mắm bò hóc
- Honey: Mật ong
- Nutmeg: Nhục đậu khấu
Nutmeg: Nhục đậu khấu (Nguồn ảnh: Internet)
- Butter: Bơ
- Fermented tofu: Chao
- Saffron: Nhụy hoa nghệ tây
- Dried tangerine peel: Trần bì
- Dates: Chà là
Dates: Chà là (Nguồn ảnh: Internet)
Trên đây là một số từ vựng thông dụng về chủ đề tên gia vị bằng tiếng Anh. Đây sẽ là những kiến thức rất hữu ích để bạn áp dụng vào thực tế công việc, khi tư vấn thực đơn và hướng dẫn cách dùng bữa sao cho ngon miệng nhất.
Nếu bạn đang cần bổ sung kiến thức tiếng Anh không chỉ ở mảng gia vị, mà còn cả những mảng khác như giới thiệu thực đơn, chăm sóc khách trong bữa ăn, thanh toán tiền… để hỗ trợ công việc phục vụ tại nhà hàng, tại sao không thử tìm cho mình một khóa tiếng Anh thích hợp chứ?
Khóa học Tiếng Anh Nhà Hàng cho người trong ngành và sinh viên
Hiện Hướng Nghiệp Á Âu đang chiêu sinh khóa Tiếng Anh Nhà Hàng dành cho nhân sự lĩnh vực F&B và sinh viên ngành Nhà hàng Khách sạn muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh.
Các bạn học viên thực hành giao tiếp trong khóa Tiếng Anh Nhà Hàng
Tham gia khóa học, bạn sẽ học những từ vựng, thuật ngữ, cách dùng từ phổ biến được lồng ghép khéo léo vào các tình huống thực tế như tiếp nhận đặt bàn, giới thiệu thực đơn, nhận order món ăn, giải quyết than phiền, thanh toán hóa đơn… giúp bạn nhớ nhanh, nhớ lâu và ứng dụng ngay.
Đặc biệt, khóa Tiếng Anh Nhà Hàng còn hướng dẫn học viên cách trả lời phỏng vấn sao cho thuyết phục nhất, nghệ thuật viết cover letter, resume ấn tượng nhất với nhà tuyển dụng…
Để được tư vấn cụ thể hơn về khóa Tiếng Anh Nhà Hàng, các bạn hãy nhanh tay điền ngay thông tin vào form đăng ký bên dưới nhé.
Ý kiến của bạn