Cách Viết Thực Đơn Các Món Ăn Nhà Hàng Bằng Tiếng Anh

Thực đơn bằng tiếng Anh thể hiện tính chuyên nghiệp của một nhà hàng. Nếu tên các món ăn trong nhà hàng bằng tiếng Anh bị sai chính tả, hoặc nhân viên phục vụ không biết cách tư vấn, giải thích cho thực khách, ấn tượng tốt của khách dành cho nhà hàng sẽ bị giảm đi một nửa. Muốn biết cách viết thực đơn tiếng Anh? Đừng vội bỏ qua bài viết dưới đây nhé.

Tên các món ăn trong nhà hàng bằng tiếng Anh

Sau đây là tên các món ăn nằm trong thực đơn món Á, thực đơn món Âu bằng tiếng Anh bạn có thể tham khảo:

  • Duo of starters: Hai món khai vị
  • Beijing style roasted duck and jellyfish salad: Gỏi sứa vịt quay Bắc Kinh
  • Australian beef tenderloin and Thai fresh herbs salad: Gỏi phi lê bò Úc rau mùi kiểu Thái
  • Coconut blade, prawns, pork with fresh herbs salad: Gỏi củ hủ dừa, tôm, thịt và rau mùi
  • Deep-fried prawns with salted egg yolk: Tôm sú rang trứng muối

thực đơn món Âu bằng tiếng AnhDeep fried prawns with salted egg yolk (Nguồn ảnh: Kai Xin Crabs)

  • Spinach soup with prawns, squid and scallops: Súp hải sản bích ngọc
  • Double-boiled chicken soup with Australian abalone: Gà tiềm bào ngư Úc
  • Beijing style grilled pork ribs served with red sticky rice: Sườn non nướng kiểu Bắc Kinh ăn kèm xôi gấc
  • Norwegian salmon hot pot served with fresh vermicelli: Lẩu cá hồi Na Uy dùng chung bún tươi
  • Chaozhou style steamed seabass: Cá chẽm hấp gia vị Triều Châu
  • Double-boiled duck with five fruits served with fresh noodles: Vịt hầm ngũ quả ăn kèm mì tươi
  • Fried rice with prawns and salted duck eggs: Cơm chiên tôm và trứng muối
  • Sautéed king prawn with five spices and mayonnaise salad: Tôm càng rang ngũ vị và xà lách mayonnaise
  • Stir-fried blinweed with garlic: Rau muống xào tỏi
  • Hong Kong style steamed garoupa: Cá bống mú hấp kiểu Hong Kong
  • Grilled chicken with tabasco sauce served with red sticky rice: Gà xốt cay dùng với xôi gấc
  • Fresh fruit salad with scampi and cocktail sauce: Xà lách trái cây và tôm càng xốt cocktail
  • Seafood and green rice soup: Súp hải sản cốm xanh
  • Thai spicy and sour seafood salad: Gỏi hải sản chua cay kiểu Thái
  • Grilled Toulouse sausage with bacon: Xúc xích tươi vùng Toulous cuộn bacon nướng
  • Pumpkin soup with seafood: Súp bí đỏ hải sản

viết thực đơn bằng tiếng AnhPumpkin soup with seafood (Nguồn ảnh: Dumpling Connection)

  • Singapore style scampi with chilli sauce and deep-fried buns: Tôm càng xốt chilli kiểu Singapore và bánh bao chiên
  • Deep-fried cobia with orange sauce: Cá bớp chiên giòn xốt cam
  • Sautéed spaghetti with seafood and tomato sauce: Mì spaghetti xào hải sản xốt cà chua
  • Fresh fruit and prawns spring roll with passion fruit sauce: Chả giò trái cây tôm sú xốt chanh dây
  • Stewed US beef with beans and tomato sauce served with bread: Bò Mỹ hầm đậu xốt cà dùng kèm bánh mì 
  • Deep-fried Norwegian salmon with fresh fruits sauce: Phi lê cá hồi Na Uy chiên giòn xốt trái cây
  • Hong Kong style steamed Beluga sturgeon: Cá tầm Beluga hấp kiểu Hong Kong
  • Braised Australian abalone, white mushrooms and broccoli: Bào ngư Úc hầm nấm bạch linh và bông cải xanh
  • Cobia and bamboo shoots hot pot served with fresh vermicelli: Lẩu cá bớp nấu măng chua và bún tươi
  • Bird’s nest and shredded chicken soup: Súp tổ yến gà xé
  • Chicken, scallops and enoki mushrooms soup: Súp thịt gà, sò điệp và nấm kim châm
  • Stir-fried udon noodles with seafood and vegetables: Mì udon Nhật xào hải sản rau củ

tên các món chính bằng tiếng Anh trong nhà hàng Stir-fried U-don noodles with seafood and vegetables (Nguồn ảnh: Times Colonist)

  • Steamed scampi with red ginseng and Hua Diao wine: Tôm càng hấp hồng sâm và rượu Hoa Điêu
  • Stewed Australian beef shank with country pâté served with bread: Bắp bò Úc hầm pa tê đồng quê Pháp dùng chung bánh mì
  • Thai seafood and mushroom hot pot served with fresh vermicelli: Lẩu nấm hải sản Thái Lan và bún tươi
  • Seafood and crab paste hot pot served with fresh vermicelli: Lẩu hải sản riêu cua và bún tươi
  • Double-boiled chicken with shark’s fin and snow fungus: Gà hầm vi cá và nấm tuyết nhĩ
  • Deep-fried seafood balls with cheese: Hải sản viên nhồi phô mai chiên giòn
  • Steamed prawn with vermicelli and minced garlic: Tôm hấp miến tỏi
  • Stewed US beef with Bourgogne Pinot Noir: Bò Mỹ hầm rượu vang Bourgogne Pinot Noir
  • Roasted US beef with “thien ly flower” salad: Gỏi thịt bò Mỹ đút lò và bông thiên lý
  • Braised abalone with black mushrooms, choy sum and oyster sauce: Bào ngư hầm nấm đông cô và cải ngồng xốt dầu hào
  • Roasted half suckling pig and steamed buns: Heo sữa quay ½ con và bánh bao hấp
  • Fried tofu with lemongrass and chili: Đậu hũ chiên sả ớt

tên các món ăn tiếng AnhFried tofu with lemongrass and chili (Nguồn ảnh: Food and Nutrition Magazine)

  • Honey-glazed barbecued pork: Xá xíu mật ong
  • Roasted pigeon: Bồ câu quay
  • Stewed fish fillets with bean curd in clay pot: Cá phi lê kho đậu hủ tay cầm
  • Crispy soft-shell crabs with chili and garlic: Cua lột chiên giòn rang tỏi ớt
  • Braised eggplant with minced pork and salted fish in clay pot: Cà tím hầm thịt heo bằm và cá mặn tay cầm
  • Sautéed beef cubes in black pepper sauce: Thịt bò xào tiêu đen
  • Baked seabass with miso sauce: Cá tuyết đút lò xốt miso
  • Crab and vermicelli in clay pot: Miến xào cua tay cầm
  • Baked lamb rib with red wine and black pepper: Sườn cừu đút lò với rượu vang đỏ và tiêu đen
  • Sautéed lotus root with wild mushroom and black fungus: Ngó sen xào nấm với mộc nhĩ
  • Pig’s stomach with marinated vegetable, ginkgo and pepper: Bao tử heo hầm cải mặn, bạch quả và tiêu
  • Spicy and sour soup in Sichuan style: Súp chua cay Tứ Xuyên
  • Baked stuffed sentinel crab shell with mozzarella cheese: Mai ghẹ phô mai đút lò

các món ăn trong đám cưới bằng tiếng AnhBaked stuffed sentinel crab shell with mozzarella cheese
(Nguồn ảnh: Tycoon Tann)

  • Deep-fried soft-shell crab with salt and pepper: Cua lột chiên giòn muối tiêu
  • Braised shark’s fin with crab roe: Súp vi cá gạch cua
  • Sautéed and deep-fried whole garoupa: Cá mú trân châu nguyên con
  • Yang Zhou fried rice: Cơm chiên Dương Châu
  • Double-boiled whole melon soup with assorted seafood: Canh trái bí tiềm hải vị
  • Crab steamed with glutinous rice in lotus leaf: Xôi lá sen hấp cua thịt
  • Stewed noodles with shrimp dumpling, ginger and scallion: Mì hầm sủi cảo hành gừng
  • Spring rolls: Chả giò
  • Vietnamese summer rolls: Gỏi cuốn

Thực đơn bằng tiếng Anh cho món tráng miệng

  • Chilled tofu with longan in sugar syrup: Chè tàu hũ long nhãn
  • Chilled lotus seeds, red dates and snow fungus in syrup: Chè hạt sen táo đỏ tuyết nhĩ
  • Peach gum and mixed fruit sweetener: Chè nhựa đào dưỡng nhan
  • Bird’s nest and lotus seeds sweetener: Chè hạt sen tổ yến
  • Glutinous rice balls with black sesame: Bánh trôi vừng đen
  • Double-boiled superior bird’s nest with rock sugar: Yến tiềm đường phèn thượng hạng
  • Double-boiled superior bird’s nest in almond cream: Yến tiềm hạnh nhân thượng hạng
  • Apple crumble: Bánh táo vụn

dịch thực đơn sang tiếng AnhApple crumble (Nguồn ảnh: Delish)

  • Jackfruit pudding: Bánh pudding mít
  • Orange sesame ball: Bánh cam
  • Vietnamese coconut pandan waffles: Bánh kẹp lá dứa
  • Jackfruit sago dessert: Chè mít Mã Lai
  • Grass jelly: Thạch sương sáo
  • Yoghurt: Sữa chua
  • Douhua: Tào phớ
  • Ching bo leung: Sâm bổ lượng
  • Lemon tart: Bánh tart chanh
  • French toast: Bánh mì nướng kiểu Pháp
  • Cheesecake: Bánh phô mai

bài viết về thực đơn bằng tiếng Anh Cheesecake (Nguồn ảnh: BBC)

Thực đơn bằng tiếng Anh cho các món trái cây

  • Star apple: Vú sữa
  • Rambutan: Chôm chôm
  • Sapodilla plum: Hồng xiêm
  • Jackfruit: Mít
  • Mango: Xoài
  • Tamarind: Me
  • Watermelon: Dưa hấu
  • Mangosteen: Măng cụt
  • Avocado: Bơ
  • Pineapple: Thơm
  • Papaya: Đu đủ
  • Apricot: Mơ
  • Pear: Lê
  • Guava: Ổi
  • Kumquat: Tắc
  • Pomegranate: Lựu

tên tiếng Anh trái cây Pomegranate (Nguồn ảnh: Spruce Eats)

Viết thực đơn bằng tiếng Anh sao cho đúng?

Cách chuyển ngữ tên các món ăn trong nhà hàng bằng tiếng Anh

Để biết cách chuyển ngữ thực đơn nhà hàng bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo công thức sau:

Tên nguyên liệu chính + Động từ kỹ thuật chế biến, thêm d/ed ở cuối + Giới từ (with, in…) + Tên nguyên liệu khác

Ví dụ: Beef dipped in vinegar hot pot (Bò nhúng giấm)

Động từ kỹ thuật chế biến, thêm d/ed ở cuối + Tên nguyên liệu chính + Giới từ (with, and) + Tên nguyên liệu khác

Ví dụ: Fried rice with prawns and salted duck eggs (Cơm chiên tôm và trứng muối)

Lưu ý khi lên thực đơn bằng tiếng Anh

Hạn chế Tây – ta lẫn lộn

“Không Tây – ta lẫn lộn” không có nghĩa phải “xóa sổ” thực đơn song ngữ. Bạn phải xác định đối tượng khách chính đến nhà hàng của bạn là ai. Nếu đa phần là khách Việt thì nên để tiếng Việt, kèm theo chú thích bằng tiếng Anh. Như vậy thì Tây, ta đều hiểu.

thiết kế menu nhà hàng tiếng Anh Thực đơn song ngữ rất hiệu quả nếu sử dụng đúng cách
(Nguồn ảnh: The Adora Dong Phuong Group)

Tây – ta lẫn lộn ở đây tức là chỉ một tên món nhưng lại chèn cả từ có cách viết tiếng Việt lẫn tiếng Anh. Ví dụ, món cá cơm rang muối Hồng Kông là “Hong Kong’s salted anchovies” lại bị viết thành “Hồng Kông’s salted anchovies”. Dù khách có thể lờ mờ đoán được nhưng vẫn ít nhiều khó chịu vì sự “lộn lạo” khó hiểu này.

Tránh sai chính tả trong thực đơn tiếng Anh

Sai chính tả có thể do lỗi đánh máy hoặc do… không biết thật. Tên các món ăn bằng tiếng Anh sai chính tả sẽ khiến khách hiểu lầm, hiểu không hết ý, thậm chí sẽ cười chê nhà hàng của bạn vì thiếu chuyên nghiệp.

Ví dụ “Sweet corn soup with chicken” bị viết thành “Sweet corn soup with kitchen”, “Beef stewed with red wine” bị viết thành “Beef stewed with red wife” thì đúng là đáng báo động thật sự.

Giữ nguyên tiếng Việt tên món nổi tiếng

Nếu nhà hàng của bạn có phục vụ một số món Việt vốn dĩ nổi tiếng toàn thế giới thì cứ giữ nguyên tên tiếng Việt của các món đó như bản sắc riêng. Có thể kể đến là món phở, bánh mì, bún bò Huế… Trong thực đơn nhà hàng bằng tiếng Anh, bạn vẫn có thể ghi “Pho”, “Banh mi”, “Bun bo Hue”, khách vẫn hiểu được, do tên những món này quá phổ biến trên thế giới rồi.

thực đơn món ăn bằng tiếng AnhCó thể giữ tên thuần Việt của những món ăn vốn dĩ nổi tiếng toàn thế giới
(Nguồn ảnh: Hanoi Journey)

Biến tấu cách niêm yết giá cho thực đơn bằng tiếng Anh

Đây là một cách hay để đánh lừa tâm lý thực khách Tây. Thực đơn nhà hàng bằng tiếng Anh sẽ có giá tiền là đô la. Thế nhưng thay vì ghi $12.00, bạn nên khéo léo đổi thành 12.00, hoặc thậm chí là 12 (theo Aaron Allen – cố vấn kinh doanh nhà hàng nổi tiếng thế giới).

Nghiên cứu khác từ Đại học Cornell lại chỉ ra rằng việc viết thẳng ra “twelve dollars” sẽ kích thích khách chi tiền nhiều hơn là $12.00. Ngoài ra, $9.95 nhìn cũng “vừa mắt” hơn là $10.00, dù chẳng chênh lệch bao nhiêu nhưng khách vẫn thích số 9 hơn số 10.

Trên đây là bài viết về tên các món ăn trong nhà hàng bằng tiếng Anh. Hy vọng thông qua bài viết trên, bạn đã biết cách viết thực đơn bằng tiếng Anh sao cho ấn tượng nhất và làm hài lòng tuyệt đối khách hàng ngay từ lần phục vụ đầu tiên.

Bài viết có tham khảo thông tin từ thực đơn của Trung tâm yến tiệc và hội nghị The Adora, Nhà hàng Ju Bao Xuan, Nhà hàng Crystal Jade và Nhà hàng Tung Garden.

Điểm: 4.46 (13 bình chọn)

Tác giả: Huyên Tô Bội

Tô Bội Huyên ước mơ trở thành một quản lý tại khách sạn 5 sao. Hiện Tô Bội Huyên là biên tập viên của trang Quản Trị Nhà Hàng Khách Sạn Á Âu. Hy vọng những bài viết chia sẻ kiến thức của Tô Bội Huyên sẽ được mọi người đón nhận.

Bài viết liên quan

Ý kiến của bạn